Đọc nhanh: 耍流氓 (sá lưu manh). Ý nghĩa là: Giở trò lưu manh. Ví dụ : - 光傻笑不回信息,那肯定是你在耍流氓。 Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
耍流氓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giở trò lưu manh
引申义
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍流氓
- 耍流氓
- Giở trò lưu manh.
- 她 因为 遇到 耍流氓 而 报警
- Cô ấy báo cảnh sát vì gặp phải trò lưu manh.
- 这个 地区 的 流氓 特别 多
- Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.
- 他 的 耍流氓 让 大家 很 愤怒
- Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 那个 男人 在 公交车 上 耍流氓
- Người đàn ông đó giở trò côn đồ trên xe buýt.
- 他 经常 和 一些 流氓 混在 一起
- Anh ấy thường chơi với mấy tên côn đồ.
- 我们 要 坚决 反对 耍流氓
- Chúng ta phải kiên quyết phản đối trò lưu manh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氓›
流›
耍›