Đọc nhanh: 耍废 (sá phế). Ý nghĩa là: (Tw) (tiếng lóng) để trôi qua thời gian một cách vu vơ, để thư giãn, đi chơi.
耍废 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) (tiếng lóng) để trôi qua thời gian một cách vu vơ
(Tw) (slang) to pass time idly
✪ 2. để thư giãn
to chill
✪ 3. đi chơi
to hang out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍废
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 他 买 废铁
- Anh ta mua sắt vụn.
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 他们 在 耍 杂技
- Họ đang biểu diễn xiếc.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 他们 把 他 当成 了 一个 废物
- Họ đã coi anh ta như một kẻ vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
耍›