Đọc nhanh: 耍死狗 (sá tử cẩu). Ý nghĩa là: nằm vạ.
耍死狗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm vạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍死狗
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 可爱 女狗 在 草坪 玩耍
- Chú chó cái dễ thương đang chơi đùa trên bãi cỏ.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
狗›
耍›