Đọc nhanh: 耍泼 (sá bát). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để tạo ra một cảnh không hợp lý.
耍泼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để tạo ra một cảnh không hợp lý
(dialect) to make an unreasonable scene
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍泼
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 他们 在 耍 杂技
- Họ đang biểu diễn xiếc.
- 他 的 耍流氓 让 大家 很 愤怒
- Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泼›
耍›