Đọc nhanh: 耍无赖 (sá vô lại). Ý nghĩa là: chơi xấu; chơi xỏ lá.
耍无赖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi xấu; chơi xỏ lá
耍赖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍无赖
- 无聊 赖
- không chốn nương tựa.
- 耍无赖
- dở trò nanh nọc.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
耍›
赖›