Đọc nhanh: 耍滑 (sá hoạt). Ý nghĩa là: dùng mánh lới; giở thủ đoạn. Ví dụ : - 藏奸耍滑 láu cá làm lơi. - 我和他耍滑头。 Tôi chơi anh ta một vố.
耍滑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng mánh lới; giở thủ đoạn
使用手段使自己省力或免负责任也说耍滑头
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 我 和 他 耍滑头
- Tôi chơi anh ta một vố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍滑
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 你 别跟我 耍滑
- Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.
- 我 和 他 耍滑头
- Tôi chơi anh ta một vố.
- 他们 因为 滑坡 而 被 困住 了
- Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.
- 他们 在 河边 玩耍 了 一整天
- Họ đã chơi đùa cả ngày bên bờ sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
耍›