Đọc nhanh: 缠绕 (triền nhiễu). Ý nghĩa là: quấn; quấn quanh, quấy; quấy rầy; quấn chân; vây quanh. Ví dụ : - 电磁铁的上面缠绕着导线。 Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.. - 藤蔓缠绕在葡萄架上。 Dây leo quấn quanh giàn nho.. - 他被一群歌迷缠绕着,一时间脱不开身。 Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
缠绕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quấn; quấn quanh
条状物回旋地束缚在别的物体上
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 藤蔓 缠绕 在 葡萄架 上
- Dây leo quấn quanh giàn nho.
✪ 2. quấy; quấy rầy; quấn chân; vây quanh
纠缠;搅扰
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠绕
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 藤 缠绕 在 树上
- Dây leo quấn quanh cây.
- 藤蔓 缠绕 在 葡萄架 上
- Dây leo quấn quanh giàn nho.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 他们 绕道 回家
- Họ đi đường vòng về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绕›
缠›
Xoay Quanh, Bao Quanh, Quay Quanh
Vướng Mắc, Vướng, Vướng Víu
Tranh Chấp, Bất Hòa
việc vướng mắc; mối bất hoà; xích mích; tình trạng hỗn loạn; sự hiểu lầm rắc rối; gút mắc; tơ vương
xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh; bao quanh; hoànquây quanh
rối; quấn
lưu luyến; bịn rịn; quyến luyếnđeo đai
quay quanh; bao quanh; uốn quanh; chờn vờn
triền miên; dằng dai; dây dưa; triền; giằng buộc; lay nhay; đeo đẳnguyển chuyển; du dươngbện; đeo đai; díu
kết; quấn