Đọc nhanh: 缠头 (triền đầu). Ý nghĩa là: nhiễu vấn đầu; lụa quấn đầu (đồ trang sức thời xưa của nghệ nhân), quà tặng (khách dùng nhiễu, gấm tặng nghệ sĩ).
✪ 1. nhiễu vấn đầu; lụa quấn đầu (đồ trang sức thời xưa của nghệ nhân)
指古代艺人把锦帛缠头上作装饰
✪ 2. quà tặng (khách dùng nhiễu, gấm tặng nghệ sĩ)
演华,客人赠艺人的锦帛,后作为送给艺人礼物的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
缠›