Đọc nhanh: 缠络 (triền lạc). Ý nghĩa là: kết; quấn.
缠络 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết; quấn
缠绕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠络
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 他 失去 了 与 朋友 的 联络
- Anh ấy đã mất liên lạc với bạn bè.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
络›
缠›