Đọc nhanh: 缠绵悱恻 (triền miên phỉ trắc). Ý nghĩa là: sầu triền miên; buồn triền miên.
缠绵悱恻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sầu triền miên; buồn triền miên
情绪缠结不解,内心烦乱,悲苦凄切也指语言、文字的情调哀婉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠绵悱恻
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 她 的 眼神 透露 出 一丝 凄恻
- Ánh mắt của cô ấy lộ ra vẻ đau khổ.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 缠绵 病榻
- ốm triền miên.
- 那首歌 让 人 缠绵悱恻
- Bài hát đó khiến người nghe cảm thấy buồn triền miên.
- 你 以为 缠 我 很 容易 吗 ?
- Mày tưởng đối phó với tao mà dễ à?
- 歌声 是 那样 的 柔和 缠绵
- tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao
- 她 的 声音 很 绵软
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恻›
悱›
绵›
缠›