Đọc nhanh: 缠绊 (triền bán). Ý nghĩa là: bận cẳng.
缠绊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bận cẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠绊
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- 别老缠 着 妈妈 了
- Đừng làm phiền mẹ nữa.
- 你 以为 缠 我 很 容易 吗 ?
- Mày tưởng đối phó với tao mà dễ à?
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绊›
缠›