Đọc nhanh: 缠夹不清 (triền giáp bất thanh). Ý nghĩa là: làm phiền ai đó bằng cách nói chuyện hỗn láo khó chịu, trộn lẫn mọi thứ với nhau (thành ngữ).
缠夹不清 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền ai đó bằng cách nói chuyện hỗn láo khó chịu
to bother sb with annoying muddle-headed talk
✪ 2. trộn lẫn mọi thứ với nhau (thành ngữ)
to muddle things together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠夹不清
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
夹›
清›
缠›