Đọc nhanh: 缠手 (triền thủ). Ý nghĩa là: gay go; hóc búa (việc); khó chữa (bệnh). Ví dụ : - 这件事有些缠手不大好办。 công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.. - 这病真缠手。 bệnh này thật khó chữa
缠手 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gay go; hóc búa (việc); khó chữa (bệnh)
(事情) 难办; 病 (难治)
- 这件 事 有些 缠手 不 大 好办
- công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.
- 这病 真 缠手
- bệnh này thật khó chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 这件 事 有些 缠手 不 大 好办
- công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 这病 真 缠手
- bệnh này thật khó chữa
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
缠›