Đọc nhanh: 缠绵不断 (triền miên bất đoạn). Ý nghĩa là: sả sả.
缠绵不断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sả sả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠绵不断
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 他 不断 地 学习 新 知识
- Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
断›
绵›
缠›