Đọc nhanh: 缠夹 (triền giáp). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối; làm phiền.
缠夹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy; quấy rối; làm phiền
纠缠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠夹
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 他 腋下 夹 着 一 本书
- Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
- 你 以为 缠 我 很 容易 吗 ?
- Mày tưởng đối phó với tao mà dễ à?
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 他 的 拇指 被门 夹住 了
- Ngón cái anh ấy bị kẹp vào cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
缠›