Đọc nhanh: 统共 (thống cộng). Ý nghĩa là: tổng cộng; tất cả. Ví dụ : - 我们小组统共才七个人。 tổ chúng tôi tổng cộng có bảy người.
统共 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng cộng; tất cả
一共
- 我们 小组 统共 才 七个 人
- tổ chúng tôi tổng cộng có bảy người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统共
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 我们 小组 统共 才 七个 人
- tổ chúng tôi tổng cộng có bảy người.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
统›