Đọc nhanh: 统一发票 (thống nhất phát phiếu). Ý nghĩa là: hóa đơn.
统一发票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóa đơn
invoice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统一发票
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 所 需 经费 由 上级 统一 拨发
- kinh phí cần dùng cấp trên thống nhất cấp cho
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 这是 一张 假 的 发票
- Đây là một tờ hóa đơn giả.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
- 把 两张 发票 别 在 一起
- Kẹp hai hoá đơn lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
发›
票›
统›