Đọc nhanh: 统一口径 (thống nhất khẩu kính). Ý nghĩa là: (văn học) đường dẫn một đoạn; (nghĩa bóng) áp dụng một cách tiếp cận thống nhất để thảo luận một vấn đề, hát từ cùng một tờ thánh ca.
统一口径 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đường dẫn một đoạn; (nghĩa bóng) áp dụng một cách tiếp cận thống nhất để thảo luận một vấn đề
lit. one-track path; fig. to adopt a unified approach to discussing an issue
✪ 2. hát từ cùng một tờ thánh ca
to sing from the same hymn-sheet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统一口径
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
口›
径›
统›