Đọc nhanh: 统使 (thống sứ). Ý nghĩa là: Viên chức thay mặt chính phủ mình mà cai trị xứ khác., thống sứ.
统使 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Viên chức thay mặt chính phủ mình mà cai trị xứ khác.
✪ 2. thống sứ
法国侵占时期在北越、中越、柬埔寨和老挝等地设立的监督内外的最高法籍官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统使
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
统›