Đọc nhanh: 统一思想 (thống nhất tư tưởng). Ý nghĩa là: với một mục đích chung, với cùng một ý tưởng trong đầu.
统一思想 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. với một mục đích chung
with a common purpose
✪ 2. với cùng một ý tưởng trong đầu
with the same idea in mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统一思想
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 她 的 论文 包含 了 一些 新 思想
- Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
- 让 他 到 外 边去 看一 看 , 开开 通通 他 的 思想
- hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
思›
想›
统›