Các biến thể (Dị thể) của 磁
-
Thông nghĩa
瓷
-
Cách viết khác
礠
𥔵
Ý nghĩa của từ 磁 theo âm hán việt
磁 là gì? 磁 (Từ). Bộ Thạch 石 (+9 nét). Tổng 14 nét but (一ノ丨フ一丶ノ一フフ丶フフ丶). Ý nghĩa là: Tính chất hút sắt, nam châm, Tên huyện, ở ranh giới tỉnh Hà Bắc và tỉnh Sơn Tây, ngày xưa là một châu, nổi tiếng về sản xuất đá nam châm, Làm bằng sứ. Từ ghép với 磁 : 電磁 Điện từ, nam châm điện, “từ thạch” 磁石 đá nam châm., “từ khí” 磁器 đồ sứ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- từ tính, từ trường, nam châm
Từ điển Thiều Chửu
- Từ thạch 磁石 đá nam châm. Tục dùng để gọi đồ sứ, như từ khí 磁器 đồ sứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (lí) ① Từ, nam châm
- 電磁 Điện từ, nam châm điện
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tính chất hút sắt, nam châm
- “từ thạch” 磁石 đá nam châm.
* Tên huyện, ở ranh giới tỉnh Hà Bắc và tỉnh Sơn Tây, ngày xưa là một châu, nổi tiếng về sản xuất đá nam châm
Tính từ
* Làm bằng sứ
- “Giá mộc đầu đích khả bỉ bất đắc từ đích, na đô thị nhất sáo, định yếu cật biến nhất sáo phương sử đắc” 這木頭的可比不得磁的, 那都是一套, 定要吃遍一套方使得 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chén gỗ không giống như chén sứ đâu, nó có từng bộ một, phải uống hết cả bộ mới được.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ ghép với 磁