• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Thạch (石) Bát (丷) Nhất (一)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Từ
  • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一フフ丶フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石兹
  • Thương hiệt:MRTVI (一口廿女戈)
  • Bảng mã:U+78C1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 磁

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥔵

Ý nghĩa của từ 磁 theo âm hán việt

磁 là gì? (Từ). Bộ Thạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: Tính chất hút sắt, nam châm, Tên huyện, ở ranh giới tỉnh Hà Bắc và tỉnh Sơn Tây, ngày xưa là một châu, nổi tiếng về sản xuất đá nam châm, Làm bằng sứ. Từ ghép với : Điện từ, nam châm điện, “từ thạch” đá nam châm., “từ khí” đồ sứ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • từ tính, từ trường, nam châm

Từ điển Thiều Chửu

  • Từ thạch đá nam châm. Tục dùng để gọi đồ sứ, như từ khí đồ sứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (lí) ① Từ, nam châm

- Điện từ, nam châm điện

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tính chất hút sắt, nam châm

- “từ thạch” đá nam châm.

* Tên huyện, ở ranh giới tỉnh Hà Bắc và tỉnh Sơn Tây, ngày xưa là một châu, nổi tiếng về sản xuất đá nam châm
Tính từ
* Làm bằng sứ

- “từ khí” đồ sứ.

- “Giá mộc đầu đích khả bỉ bất đắc từ đích, na đô thị nhất sáo, định yếu cật biến nhất sáo phương sử đắc” , , 使 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chén gỗ không giống như chén sứ đâu, nó có từng bộ một, phải uống hết cả bộ mới được.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 磁