Đọc nhanh: 磁力启动 (từ lực khởi động). Ý nghĩa là: Khởi động từ.
磁力启动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khởi động từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁力启动
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 力避 被动
- cố tránh bị động.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 他 的 努力 感动 了 大家
- Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
启›
磁›