Đọc nhanh: 磁共振 (từ cộng chấn). Ý nghĩa là: cộng hưởng từ. Ví dụ : - 我们不能再安排更多的团队使用磁共振 Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
磁共振 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cộng hưởng từ
magnetic resonance
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁共振
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
振›
磁›