Đọc nhanh: 磁化 (từ hoá). Ý nghĩa là: từ hoá; sự nhiễm từ tính; độ từ hoá; sự lôi cuốn; sự hấp dẫn; sự thôi miên; nhiễm từ.
磁化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ hoá; sự nhiễm từ tính; độ từ hoá; sự lôi cuốn; sự hấp dẫn; sự thôi miên; nhiễm từ
使某些物体显现磁性例如把铁放在较强的磁场里,就会被磁化而显现磁性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁化
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
磁›