Đọc nhanh: 磁力 (từ lực). Ý nghĩa là: từ lực; lực từ. Ví dụ : - 磁力是一种自然现象。 Từ "magnetism" là một hiện tượng tự nhiên.
磁力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ lực; lực từ
磁体之间相互作用的力
- 磁力 是 一种 自然 现象
- Từ "magnetism" là một hiện tượng tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁力
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 磁铁 有 很 强 吸力
- Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 磁力 是 一种 自然 现象
- Từ "magnetism" là một hiện tượng tự nhiên.
- 磁力 可以 吸引 金属 物体
- Lực từ có thể hút các vật kim loại.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
磁›