• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Thạch (石) Cân (巾) Truy, Chuy (隹)

  • Pinyin: Què
  • Âm hán việt: Xác
  • Nét bút:一ノ丨フ一丶フノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石隺
  • Thương hiệt:MROBG (一口人月土)
  • Bảng mã:U+78BA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 確

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 確 theo âm hán việt

確 là gì? (Xác). Bộ Thạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. bền lâu, Bền., Ðích xác., Thật, đúng, Bền, chắc. Từ ghép với : “chính xác” đúng thật, “thiên chân vạn xác” vô cùng xác thực., “xác hữu cao kiến” thật là cao kiến. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bền lâu
  • 2. đúng, trúng, chính xác

Từ điển Thiều Chửu

  • Bền.
  • Ðích xác.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thật, đúng

- “chính xác” đúng thật

- “thiên chân vạn xác” vô cùng xác thực.

* Bền, chắc
Phó từ
* Thật là

- “xác hữu cao kiến” thật là cao kiến.

* Chắc chắn, kiên quyết

- “Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí” , (Dữ cố thập lang văn ) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ ghép với 確