Các biến thể (Dị thể) của 確
-
Cách viết khác
塙
碻
礭
-
Giản thể
确
Ý nghĩa của từ 確 theo âm hán việt
確 là gì? 確 (Xác). Bộ Thạch 石 (+10 nét). Tổng 15 nét but (一ノ丨フ一丶フノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. bền lâu, Bền., Ðích xác., Thật, đúng, Bền, chắc. Từ ghép với 確 : “chính xác” 正確 đúng thật, “thiên chân vạn xác” 千真萬確 vô cùng xác thực., “xác hữu cao kiến” 確有高見 thật là cao kiến. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bền lâu
- 2. đúng, trúng, chính xác
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thật, đúng
- “chính xác” 正確 đúng thật
- “thiên chân vạn xác” 千真萬確 vô cùng xác thực.
Phó từ
* Thật là
- “xác hữu cao kiến” 確有高見 thật là cao kiến.
* Chắc chắn, kiên quyết
- “Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí” 確固自守, 蓄力秉志 (Dữ cố thập lang văn 與顧十郎文) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
Từ ghép với 確