Đọc nhanh: 确保 (xác bảo). Ý nghĩa là: đảm bảo; bảo đảm; chắc chắn. Ví dụ : - 我们要确保安全。 Chúng ta phải bảo đảm an toàn.. - 我们需要确保质量。 Chúng ta cần bảo đảm chất lượng.. - 我确保计划会成功。 Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.
确保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm bảo; bảo đảm; chắc chắn
确实的保持或保证
- 我们 要 确保安全
- Chúng ta phải bảo đảm an toàn.
- 我们 需要 确保 质量
- Chúng ta cần bảo đảm chất lượng.
- 我 确保 计划 会 成功
- Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确保
- 我们 要 确保 大家 的 安全
- Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..
- 我们 要 确保安全
- Chúng ta phải bảo đảm an toàn.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 我们 要 确保 员工 的 安全
- Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho công nhân viên.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 楼层 值班人员 会 随时 提供 帮助 , 确保您 的 需求 得到 满足
- Nhân viên trực tầng sẽ cung cấp sự hỗ trợ bất cứ lúc nào để đảm bảo nhu cầu của bạn được đáp ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
确›