Đọc nhanh: 确是 (xác thị). Ý nghĩa là: chắc chắn, đích. Ví dụ : - 这张的确是冒牌货 Đây là một sự giả mạo.
确是 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn
certainly
- 这张 的确 是 冒牌货
- Đây là một sự giả mạo.
✪ 2. đích
完全确实; 实在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确是
- 他 的 职责 是 确保安全
- Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 他确 是 这 对 夫妇 的 亲 骨血
- anh ấy là cốt nhục của đôi vợ chồng này.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
- 你 确定 这件 事是 真的 ?
- Bạn chắc chắn chuyện này là thật chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
确›