Đọc nhanh: 确当 (xác đương). Ý nghĩa là: xác đáng; thích đáng, thiết trung.
确当 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xác đáng; thích đáng
正确恰当;适当
✪ 2. thiết trung
能确切的与事实相合, 中肯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确当
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
确›