Các biến thể (Dị thể) của 畸
Ý nghĩa của từ 畸 theo âm hán việt
畸 là gì? 畸 (Cơ, Ki, Ky, Kỳ). Bộ điền 田 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一一ノ丶一丨フ一丨). Ý nghĩa là: Khu ruộng không ngay ngắn, Số lẻ, số dư, Sự tà lệch, Không bình thường, không ngay ngắn, 1. số lẻ. Từ ghép với 畸 : cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;, cơ nhân [jirén] Người ẩn dật; Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 畸人
- cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khu ruộng không ngay ngắn
- “Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki” 零田不可井者為畸 (Chánh tự thông 正字通, Điền bộ 田部) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là “ki”.
Trích: Trương Tự Liệt 張自烈
* Số lẻ, số dư
- “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” 口三千七百一十四萬有畸 (Trung tông thần long nguyên niên 中宗神龍元年) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
Trích: Tư trị thông giám 資治通鑑
Tính từ
* Không bình thường, không ngay ngắn
- (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.
Trích: “ki hình” 畸形
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Số lẻ.
- Ki nhân 畸人 người ẩn dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 畸人
- cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
Từ ghép với 畸