Đọc nhanh: 畸形儿 (ki hình nhi). Ý nghĩa là: đứa trẻ bị dị tật bẩm sinh, đứa trẻ dị dạng.
畸形儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đứa trẻ bị dị tật bẩm sinh
child with birth defect
✪ 2. đứa trẻ dị dạng
deformed child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畸形儿
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 畸形
- dị dạng.
- 畸形 发育
- phát dục bất thường.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
形›
畸›