Đọc nhanh: 畸型 (ki hình). Ý nghĩa là: dị tật. Ví dụ : - 丽塔患有埃布斯坦畸型 Rita bị dị tật Ebstein.
畸型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dị tật
malformation
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畸型
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 他 喜欢 运动型 的 手表
- Anh ấy thích đồng hồ thể thao.
- 他 总是 调侃 我 的 发型
- Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
畸›