Đọc nhanh: 畸变 (ki biến). Ý nghĩa là: nhiễu sóng; nhiễu (hình ảnh, âm thanh).
✪ 1. nhiễu sóng; nhiễu (hình ảnh, âm thanh)
无线电技术中指输出信号与输入信号不一致如音质变化、图像变形等都是失真现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畸变
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
畸›