Đọc nhanh: 棋手 (kì thủ). Ý nghĩa là: người chơi cờ. Ví dụ : - 他可是个厉害的棋手 Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
棋手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chơi cờ
chess player
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋手
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 先手棋
- thế cờ thượng phong
- 后手 棋
- thế cờ bị động
- 他 可是 个 厉害 的 棋手
- Anh ấy là một tay chơi cờ quái quỷ.
- 他 被 称为 围棋 国手
- Anh ấy được gọi là tuyển thủ quốc gia.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
棋›