Đọc nhanh: 棋子儿 (kì tử nhi). Ý nghĩa là: quân cờ.
棋子儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân cờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋子儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 棋子 儿
- quân cờ; con cờ.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 请 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- Hãy thu gọn quân cờ vào một chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
子›
棋›