Đọc nhanh: 棋高一着 (kì cao nhất trứ). Ý nghĩa là: đi trước đối thủ một bước (thành ngữ), để vượt qua đối thủ của một người.
棋高一着 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi trước đối thủ một bước (thành ngữ)
to be a step ahead of the opponent (idiom)
✪ 2. để vượt qua đối thủ của một người
to outsmart one's opponent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋高一着
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 她 穿着 一双 高跟鞋
- Cô ấy đang đi giày cao gót.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 这一着 棋 我 看不透
- nước cờ này tôi không nắm rõ.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
- 他 一直 高兴 地笑 着
- Anh ấy luôn luôn mỉm cười một cách vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
棋›
着›
高›