Đọc nhanh: 敏速 (mẫn tốc). Ý nghĩa là: chóng.
✪ 1. chóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏速
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
速›