Các biến thể (Dị thể) của 訥

  • Cách viết khác

    𧨣

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 訥 theo âm hán việt

訥 là gì? (Nột). Bộ Ngôn (+4 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Lời nói chậm chạp, ấp úng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nói từ từ, nói thận trọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói chậm chạp, nói ý tứ. Nói năng không được nhanh nhẹn gọi là nột sáp .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lời nói chậm chạp, ấp úng

- “Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ” , , (Tả Tư truyện ) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.

Trích: Tấn Thư

Từ ghép với 訥