Đọc nhanh: 掠过 (lược quá). Ý nghĩa là: đi ngang qua, lướt qua (tấn công ở một góc độ), quét qua. Ví dụ : - 嘴角上掠过一丝微笑。 trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.. - 燕子掠过水面。 Chim én lướt qua mặt nước.. - 炮弹掠过夜空。 Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
掠过 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngang qua
to flit across
- 嘴角 上 掠过 一丝 微笑
- trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. lướt qua (tấn công ở một góc độ)
to glance (strike at an angle)
✪ 3. quét qua
to sweep past
✪ 4. bay vụt; xớt; lướt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掠过
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 嘴角 上 掠过 一丝 微笑
- trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掠›
过›