- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Qua 戈 (+7 nét)
- Các bộ:
Nhất (一)
Tự (自)
Qua (戈)
- Pinyin:
Jiá
- Âm hán việt:
Kiết
- Nét bút:一ノ丨フ一一一一フノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱?戈
- Thương hiệt:MUI (一山戈)
- Bảng mã:U+621B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 戛
Ý nghĩa của từ 戛 theo âm hán việt
戛 là gì? 戛 (Kiết). Bộ Qua 戈 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一ノ丨フ一一一一フノ丶). Ý nghĩa là: Một thứ binh khí thời xưa như cái giáo dài, Lễ thường, phép thường, Gõ nhẹ, đánh sẽ, Bước đến, giẫm chân, Tiếng chim kêu. Từ ghép với 戛 : 戛然而止 Đột ngột dừng lại, 戛然慾鳴 Đột ngột muốn kêu lên (Bạch Cư Dị, 戛戛乎其難哉! Thật là khó khăn vậy thay! (Hàn Dũ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đánh nhẹ, gõ nhẹ
- 2. cái giáo dài
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đột ngột
- 戛然而止 Đột ngột dừng lại
- 戛然慾鳴 Đột ngột muốn kêu lên (Bạch Cư Dị
* 戛戛kiết kiết [jiájiá] (văn) Khó khăn, trở ngỡ, miễn cưỡng không vui vẻ (khi hứa hẹn việc gì)
- 戛戛乎其難哉! Thật là khó khăn vậy thay! (Hàn Dũ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ binh khí thời xưa như cái giáo dài
Động từ
* Gõ nhẹ, đánh sẽ
- “Yêu cung thỉ tương ma kiết” 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Bước đến, giẫm chân
- “Tiền niên vãng La Phù, Bộ kiết Nam Hải thần” 前年往羅浮, 步戛南海漘 (Tống Huệ sư 送惠師) Năm trước đi La Phù, Chân giẫm bến Nam Hải.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Trạng thanh từ
* Tiếng chim kêu
- “San viên bi khiếu cốc tuyền hưởng, Dã điểu hao kiết nham hoa xuân” 山猿悲嘯谷泉響, 野鳥嘐戛巖花春 (Kiền vi Vương thị thư lâu 犍為王氏書樓) Vượn núi hú buồn hang suối dội, Chim hoang chiêm chiếp đỉnh hoa xuân.
Trích: Tô Thức 蘇軾
Từ ghép với 戛