Đọc nhanh: 捕房 (bộ phòng). Ý nghĩa là: sở cảnh sát; đồn công an; cơ quan của lực lượng cảnh sát địa phương.
捕房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở cảnh sát; đồn công an; cơ quan của lực lượng cảnh sát địa phương
见〖巡捕房〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕房
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
捕›