Đọc nhanh: 捕手区 (bộ thủ khu). Ý nghĩa là: Khu vực của người bắt bóng.
捕手区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khu vực của người bắt bóng
捕手必须停留于捕手区内,直到投出之球被击中、触地,或触本垒板,或是到达捕手区时,方可离开该区。所有围线均被视为捕手区的部份。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕手区
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
手›
捕›