Đọc nhanh: 捕捞 (bộ liệu). Ý nghĩa là: vớt; đánh bắt; bắt; câu (thực vật, động vật sống dưới nước); tìm (san hô); chao. Ví dụ : - 捕捞时流出来的血会引来成百上千的鲨鱼 Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
捕捞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vớt; đánh bắt; bắt; câu (thực vật, động vật sống dưới nước); tìm (san hô); chao
捕捉和打捞(水生动植物)
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕捞
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 他 在 河里 捞鱼
- Anh ấy vợt cá dưới sông.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 过度 捕捞 使 鲸鱼 灭绝
- Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
捞›