Đọc nhanh: 捕役 (bổ dịch). Ý nghĩa là: nha sai; nha dịch (bắt tội phạm thời xưa).
捕役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nha sai; nha dịch (bắt tội phạm thời xưa)
旧指地方官府中捕捉犯人的差役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕役
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 他 在 部队 服役 多年
- anh ấy đi bộ đội nhiều năm rồi.
- 他 在 这个 连 服役 两年 了
- Anh ấy đã phục vụ trong đại đội này hai năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
捕›