捕影拿风 bǔ yǐng ná fēng
volume volume

Từ hán việt: 【bộ ảnh nã phong】

Đọc nhanh: 捕影拿风 (bộ ảnh nã phong). Ý nghĩa là: Bắt bóng đuổi theo gió. Tỉ dụ đeo đuổi việc không tưởng; thiếu thực tế. ◇Ngô Xương Linh 吳昌齡: Chẩm tri đạo bị thiền sư thần thiểu quỷ lộng; tố nhất tràng bộ ảnh nã phong 怎知道被禪師神挑鬼弄; 做一場捕影拿風 (Đông Pha mộng 東坡夢; Đệ tam chiệp)..

Ý Nghĩa của "捕影拿风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捕影拿风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bắt bóng đuổi theo gió. Tỉ dụ đeo đuổi việc không tưởng; thiếu thực tế. ◇Ngô Xương Linh 吳昌齡: Chẩm tri đạo bị thiền sư thần thiểu quỷ lộng; tố nhất tràng bộ ảnh nã phong 怎知道被禪師神挑鬼弄; 做一場捕影拿風 (Đông Pha mộng 東坡夢; Đệ tam chiệp).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕影拿风

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi de 东西 dōngxī 出来 chūlái 透透风 tòutòufēng

    - đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.

  • volume volume

    - bié tīng de zhè dōu shì 捕风捉影 bǔfēngzhuōyǐng de 闲言碎语 xiányánsuìyǔ

    - Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.

  • volume volume

    - 身高 shēngāo 影响 yǐngxiǎng le 穿衣 chuānyī 风格 fēnggé

    - Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 展现 zhǎnxiàn le 时代风貌 shídàifēngmào

    - Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.

  • volume volume

    - kàn 朋友 péngyou 还是 háishì 电影院 diànyǐngyuàn 还是 háishì 滑冰场 huábīngchǎng 一时 yīshí 拿不定 nábùdìng 主意 zhǔyi

    - đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái zài 阳台 yángtái shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.

  • volume volume

    - 风沙 fēngshā 强烈 qiángliè 拿坏 náhuài le 建筑 jiànzhù

    - Gió cát mạnh đã làm hỏng công trình.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 参加 cānjiā 春节 chūnjié 期间 qījiān 记忆 jìyì 摄影 shèyǐng 大赛 dàsài 评选 píngxuǎn

    - Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao