Đọc nhanh: 捕俘 (bộ phu). Ý nghĩa là: để bắt nhân viên của đối phương (cho mục đích tình báo).
捕俘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bắt nhân viên của đối phương (cho mục đích tình báo)
to capture enemy personnel (for intelligence purposes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕俘
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 你 以 谋杀罪 被捕
- Bạn đang bị bắt vì tội giết người.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俘›
捕›