Đọc nhanh: 捕手 (bộ thủ). Ý nghĩa là: Cầu thủ đuổi bắt.
捕手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ đuổi bắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
捕›