Đọc nhanh: 拼博 (bính bác). Ý nghĩa là: Công việc khó khăn; ra sức phấn đấu vì công việc; ngoan cường. Ví dụ : - 他和鲁宾逊一样,都有顽强拼博的精神。 Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
拼博 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công việc khó khăn; ra sức phấn đấu vì công việc; ngoan cường
拼博,在微博上做广告一般是在微博中介平台那里找寻广告信息,广告主在平台上面发布广告信息并设置悬赏金额,博主找寻喜欢的信息,在自己的微博上发送广告,完成任务,粉丝数量的多少也影响了其广告价值的大小,如果你微博粉丝超1000万,你的微博就是一个电视台。
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼博
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 雕塑 展示 在 博物馆 里
- Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.
- 他 一直 努力 博得 成功
- Anh ấy luôn nỗ lực để đạt được thành công.
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
拼›