Đọc nhanh: 拼命连班 (bính mệnh liên ban). Ý nghĩa là: Làm việc chăm chỉ; liều mạng làm việc. Ví dụ : - 为了想有更好的生活,她拼命连班,身体越来越弱 Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
拼命连班 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm việc chăm chỉ; liều mạng làm việc
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼命连班
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 你们 千万别 和 他们 拼命
- Các bạn đừng liều mạng với họ.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
拼›
班›
连›