Đọc nhanh: 拼卡 (bính ca). Ý nghĩa là: để chia sẻ thẻ với ai đó (ví dụ: chia sẻ thẻ khách hàng thân thiết để tích lũy điểm và chia sẻ lợi ích).
拼卡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chia sẻ thẻ với ai đó (ví dụ: chia sẻ thẻ khách hàng thân thiết để tích lũy điểm và chia sẻ lợi ích)
to share a card with sb (e.g. share a loyalty card to accumulate points and split the benefits)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼卡
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
拼›